Đọc nhanh: 春试 (xuân thí). Ý nghĩa là: kỳ thi mùa xuân (thời Minh, Thanh bên Trung Quốc).
春试 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ thi mùa xuân (thời Minh, Thanh bên Trung Quốc)
明清两代科举制度,会试在春季举行,叫做春试
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春试
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 一块 试验田
- một mảnh ruộng thử nghiệm.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
试›