Đọc nhanh: 结构助词 (kết cấu trợ từ). Ý nghĩa là: hạt cấu trúc, chẳng hạn như 的 [de], 地 [de], 得 [de] và 所 [suǒ].
结构助词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạt cấu trúc, chẳng hạn như 的 [de], 地 [de], 得 [de] và 所 [suǒ]
structural particle, such as 的 [de], 地 [de], 得 [de] and 所 [suǒ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结构助词
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 原子结构
- kết cấu nguyên tử.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 名词 帮助 我们 理解 概念
- Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
构›
结›
词›