Đọc nhanh: 结构理论 (kết cấu lí luận). Ý nghĩa là: lý thuyết cấu trúc (vật lý).
结构理论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý thuyết cấu trúc (vật lý)
structural theory (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结构理论
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 这份 报告 的 结构合理
- Báo cáo này có cấu trúc hợp lý.
- 理论 结合实际
- lý luận kết hợp với thực tế.
- 论文 需要 有 清晰 的 逻辑 结构
- Luận văn cần có cấu trúc logic rõ ràng.
- 《 论语 》 讲述 了 许多 道理
- "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.
- 学校 的 教学 结构 很 合理
- Cơ cấu giảng dạy của trường rất hợp lý.
- 他 的 结论 很 有 道理
- Kết luận của anh ấy rất có lý.
- 她 的 文章 结构 很 有条理
- Bài viết của cô ấy có cấu trúc rất mạch lạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
构›
理›
结›
论›