Đọc nhanh: 结束方法选择 (kết thú phương pháp tuyến trạch). Ý nghĩa là: Lựa chọn phương thức kết thúc.
结束方法选择 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lựa chọn phương thức kết thúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结束方法选择
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 方法 决定 结果
- Phương pháp quyết định kết quả.
- 结果 取决 最初 选择
- Kết quả phụ thuộc vào lựa chọn ban đầu.
- 选择 合适 方式 进行 沟通
- Lựa chọn phương pháp phù hợp để giao tiếp.
- 夫妻俩 无法 生育 , 选择 了 领养
- Đôi vợ chồng bị vô sinh nên đã chọn nhận nuôi đứa trẻ.
- 许多 人 在 找到 合适 的 伴侣 后 选择 结束 单身
- Nhiều người chọn kết thúc độc thân sau khi tìm được bạn đời phù hợp.
- 酒店 提供 各种 东方 小吃 供 客人 选择
- Khách sạn cung cấp nhiều món ăn nhẹ phương Đông để khách lựa chọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
择›
方›
束›
法›
结›
选›