Đọc nhanh: 功能选择·设置 (công năng tuyến trạch thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt và lựa chọn chức năng.
功能选择·设置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt và lựa chọn chức năng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功能选择·设置
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 姐姐 选择 设计师 职业
- Chị gái tôi đã chọn nghề thiết kế.
- 能 自由选择 真 好
- Thật tuyệt khi được tự do lựa chọn.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 那么 有限责任 公司 可能 是 正确 的 选择
- Vậy thì có công ty trách nhiệm hữu hạn có khả năng là lựa chọn đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
择›
置›
能›
设›
选›