Đọc nhanh: 结束工作 (kết thú công tá). Ý nghĩa là: hoàn thành công việc.
结束工作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn thành công việc
to finish work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结束工作
- 他 工作 非常 巴结
- Anh ta làm việc rất hăng say.
- 大家 一起 团结 工作
- Mọi người cùng nhau đoàn kết làm việc.
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 该 地区 的 中立国 为 结束 战争 作出 了 努力
- Các quốc gia trung lập trong khu vực đã nỗ lực để chấm dứt cuộc chiến.
- 工作 结束 后 我 感觉 很 轻松
- Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.
- 把 上个月 的 工作 小结 一下
- sơ kết công tác tháng trước.
- 工作 克时 就要 结束
- Công việc đến kỳ hạn sẽ kết thúc.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
束›
结›