Đọc nhanh: 有点儿难 (hữu điểm nhi nan). Ý nghĩa là: Hơi khó. Ví dụ : - 这个问题有点儿难。 Vấn đề này hơi khó.
有点儿难 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hơi khó
- 这个 问题 有点儿 难
- Vấn đề này hơi khó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有点儿难
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 他 有点儿 情绪 地 摔门 而 去
- Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.
- 这个 问题 有点儿 难
- Vấn đề này hơi khó.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 我 的 环境 有点儿 困难
- hoàn cảnh của tôi hơi khó khăn
- 他 有时 有点儿 任性
- Anh ấy có lúc có chút tùy ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
有›
点›
难›