Đọc nhanh: 未结束 (vị kết thú). Ý nghĩa là: chưa xong, chưa được giải quyết.
未结束 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chưa xong
unfinished
✪ 2. chưa được giải quyết
unresolved
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未结束
- 会议 何时 结束 ?
- Khi nào tan họp?
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 他们 决定 结束 彼此 的 关系
- Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
- 今天 的 课 到此结束
- Bài học hôm nay kết thúc tại đây.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 这场 战争 尚未 正式 结束 , 民众 已 在 欢呼
- cuộc chiến tranh chưa chính thức kết thúc nhưng nhân dân đã reo hò vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
束›
结›