Đọc nhanh: 蘸料 (trám liệu). Ý nghĩa là: Nhúng; dìm; nước chấm. Ví dụ : - 保存烤盘里的牛肉汁,可以用来做蘸料。 Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
蘸料 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhúng; dìm; nước chấm
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蘸料
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 他 蘸 了 下 颜料
- Anh ấy nhúng một chút sơn.
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 事情 果然 如 我 所料
- Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
蘸›