Đọc nhanh: 结晶水 (kết tinh thuỷ). Ý nghĩa là: tinh thể ngậm nước.
结晶水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thể ngậm nước
晶体中所含的一定量的水如胆矾 (CuSO4·5H2O) 含有一个分子硫酸铜和五个分子结晶水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结晶水
- 荷叶 上 滚 着 亮晶晶 的 水珠
- Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 冰是 结晶 相
- Băng là trạng thái kết tinh.
- 你 让 水晶球
- Bạn hỏi quả cầu pha lê
- 晶 有着 独特 结构
- Tinh thể có cấu trúc độc đáo.
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 水汽 在 窗户 上 凝结
- Hơi nước ngưng tụ trên cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晶›
水›
结›