Đọc nhanh: 结记 (kết ký). Ý nghĩa là: nhớ mong; thắp thỏm.
结记 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ mong; thắp thỏm
挂念; 记住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结记
- 结婚登记
- Đăng ký kết hôn.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 记者 在 报道 体育比赛 的 结果
- Phóng viên đang đưa tin về kết quả của trận đấu thể thao.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 十月 登记 结婚的人 很多
- Số người đăng ký kết hôn vào tháng 10 rất nhiều.
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 记者 泄露 了 调查结果
- Phóng viên đã làm lộ kết quả điều tra.
- 等 我 用 电脑 记录 一下 面试 的 结果
- Chờ tôi dùng máy tính ghi chép lại một chút kết quả buổi phỏng vấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
记›