Đọc nhanh: 茎 (hành). Ý nghĩa là: thân cây; cọng; ngồng; ngồng ngồng, chuôi; (vật giống cọng như chuôi dao, chuôi kiếm), cây; sợi; cọng (lượng từ, dùng cho những đồ vật có hình dài). Ví dụ : - 刀茎(刀把)。 chuôi dao.. - 剑茎(剑柄)。 chuôi kiếm.. - 数茎小草。 mấy cọng cỏ.
✪ 1. thân cây; cọng; ngồng; ngồng ngồng
植物体的一部分,由胚芽发展而成,下部和根连接,上部一 般都生有叶、花和果实茎能输送水、无机盐和养料到植物体的各部分去,并有贮存养料和支持枝、叶子、花、果实等生长的作用常见的有直立茎、缠绕茎、攀援茎、匍匐茎等多种
✪ 2. chuôi; (vật giống cọng như chuôi dao, chuôi kiếm)
象茎的东西
- 刀 茎 ( 刀把 )
- chuôi dao.
- 剑 茎 ( 剑柄 )
- chuôi kiếm.
茎 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây; sợi; cọng (lượng từ, dùng cho những đồ vật có hình dài)
量词,用于长条形的东西
- 数茎 小草
- mấy cọng cỏ.
- 数茎 白发
- mấy sợi tóc bạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茎
- 刀 茎 ( 刀把 )
- chuôi dao.
- 剑 茎 ( 剑柄 )
- chuôi kiếm.
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 数茎 白发
- mấy sợi tóc bạc.
- 植物 茎 的 皮层
- lớp vỏ cây.
- 数茎 小草
- mấy cọng cỏ.
- 有些 植物 的 茎 匍匐 在 地面 上
- có một số loại thực vật bò lan trên mặt đất.
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茎›