jīng
volume volume

Từ hán việt: 【hành】

Đọc nhanh: (hành). Ý nghĩa là: thân cây; cọng; ngồng; ngồng ngồng, chuôi; (vật giống cọng như chuôi dao, chuôi kiếm), cây; sợi; cọng (lượng từ, dùng cho những đồ vật có hình dài). Ví dụ : - 刀茎(刀把)。 chuôi dao.. - 剑茎(剑柄)。 chuôi kiếm.. - 数茎小草。 mấy cọng cỏ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

✪ 1. thân cây; cọng; ngồng; ngồng ngồng

植物体的一部分,由胚芽发展而成,下部和根连接,上部一 般都生有叶、花和果实茎能输送水、无机盐和养料到植物体的各部分去,并有贮存养料和支持枝、叶子、花、果实等生长的作用常见的有直立茎、缠绕茎、攀援茎、匍匐茎等多种

✪ 2. chuôi; (vật giống cọng như chuôi dao, chuôi kiếm)

象茎的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - dāo jīng ( 刀把 dāobà )

    - chuôi dao.

  • volume volume

    - jiàn jīng ( 剑柄 jiànbǐng )

    - chuôi kiếm.

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây; sợi; cọng (lượng từ, dùng cho những đồ vật có hình dài)

量词,用于长条形的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 数茎 shùjīng 小草 xiǎocǎo

    - mấy cọng cỏ.

  • volume volume

    - 数茎 shùjīng 白发 báifà

    - mấy sợi tóc bạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - dāo jīng ( 刀把 dāobà )

    - chuôi dao.

  • volume volume

    - jiàn jīng ( 剑柄 jiànbǐng )

    - chuôi kiếm.

  • volume volume

    - 叶柄 yèbǐng 连接 liánjiē zhe 叶片 yèpiàn jīng

    - Cuống lá nối liền lá và thân cây.

  • volume volume

    - 数茎 shùjīng 白发 báifà

    - mấy sợi tóc bạc.

  • volume volume

    - 植物 zhíwù jīng de 皮层 pícéng

    - lớp vỏ cây.

  • volume volume

    - 数茎 shùjīng 小草 xiǎocǎo

    - mấy cọng cỏ.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 植物 zhíwù de jīng 匍匐 púfú zài 地面 dìmiàn shàng

    - có một số loại thực vật bò lan trên mặt đất.

  • volume volume

    - yòng 剪子 jiǎnzi 连花 liánhuā dài jīng dōu 剪下来 jiǎnxiàlai

    - Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Hành
    • Nét bút:一丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNOM (廿弓人一)
    • Bảng mã:U+830E
    • Tần suất sử dụng:Cao