Đọc nhanh: 经幢 (kinh chàng). Ý nghĩa là: cột đá khắc hình Phật.
经幢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cột đá khắc hình Phật
刻有佛的名字或经咒的石柱子,柱身多为六角形或圆形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经幢
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 那座 经幢 上刻 满 了 经文
- Cột đá đó được khắc đầy kinh văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幢›
经›