Đọc nhanh: 经不住 (kinh bất trụ). Ý nghĩa là: Không chịu nổi.
经不住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không chịu nổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经不住
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
经›