Đọc nhanh: 经济功率 (kinh tế công suất). Ý nghĩa là: Công suất kinh tế.
经济功率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công suất kinh tế
经济功率指在额定的蒸汽参数条件下,热耗率或汽耗率达到最低时的功率。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济功率
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 他 以 智慧 经济 国事
- Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 他 成功 过来 了 经济危机
- Anh ấy đã vượt qua khủng hoảng kinh tế.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
济›
率›
经›