Đọc nhanh: 终端电阻 (chung đoan điện trở). Ý nghĩa là: điện trở đoạn cuối.
终端电阻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện trở đoạn cuối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终端电阻
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 登上 电视塔 的 顶端
- leo lên đỉnh tháp truyền hình.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 电影 终于 关机 了
- Bộ phim cuối cùng cũng đóng máy.
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
- 一个 侍者 给 他 端 来 一杯 稀 咖啡
- Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
端›
终›
阻›