终伏 zhōng fú
volume volume

Từ hán việt: 【chung phục】

Đọc nhanh: 终伏 (chung phục). Ý nghĩa là: mạt phục; những ngày cuối cùng của mùa nóng.

Ý Nghĩa của "终伏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. mạt phục; những ngày cuối cùng của mùa nóng

末伏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终伏

  • volume volume

    - 事情 shìqing 终于 zhōngyú 真相大白 zhēnxiàngdàbái le

    - Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.

  • volume volume

    - 云层 yúncéng zài 空中 kōngzhōng 起伏 qǐfú

    - Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.

  • volume volume

    - 乐曲 yuèqǔ 起伏跌宕 qǐfúdiēdàng

    - khúc nhạc du dương trầm bổng.

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • volume volume

    - zhōng 埋伏 máifú

    - rơi vào ổ mai phục.

  • volume volume

    - 马雅 mǎyǎ 终于 zhōngyú 和布 hébù 鲁迪 lǔdí · 珍娜 zhēnnà 交往 jiāowǎng le

    - Cuối cùng Maya cũng đã đưa nó vào điện thoại di động của Jenner.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 终于 zhōngyú 伏罪 fúzuì le

    - Kẻ địch cuối cùng cũng nhận tội rồi.

  • - 乘客 chéngkè 需要 xūyào 提前 tíqián 告知 gàozhī 最终 zuìzhōng 目的地 mùdìdì

    - Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bặc , Phu , Phúc , Phục
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
    • Bảng mã:U+7EC8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao