Đọc nhanh: 终古 (chung cổ). Ý nghĩa là: mãi mãi; vĩnh viễn; chung cổ. Ví dụ : - 这虽是一句老话,却令人感到终古常新。 đây tuy là câu nói cũ, nhưng vẫn khiến người ta cảm thấy nó vẫn mới.
终古 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mãi mãi; vĩnh viễn; chung cổ
久远;永远
- 这 虽 是 一句 老话 , 却 令人 感到 终古 常 新
- đây tuy là câu nói cũ, nhưng vẫn khiến người ta cảm thấy nó vẫn mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终古
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 下班时间 终于 到来 了
- Giờ tan làm cuối cùng cũng đã đến.
- 丌 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Cơ là một họ cổ.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 这 虽 是 一句 老话 , 却 令人 感到 终古 常 新
- đây tuy là câu nói cũ, nhưng vẫn khiến người ta cảm thấy nó vẫn mới.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
终›