细说 xì shuō
volume volume

Từ hán việt: 【tế thuyết】

Đọc nhanh: 细说 (tế thuyết). Ý nghĩa là: kể chi tiết. Ví dụ : - 关于这个问题后面还要详细说。 về vấn đề này, phần sau sẽ nói kỹ.. - 我一会发短信给你详细说 Tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau để biết thêm chi tiết.

Ý Nghĩa của "细说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

细说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kể chi tiết

to tell in detail

Ví dụ:
  • volume volume

    - 关于 guānyú 这个 zhègè 问题 wèntí 后面 hòumiàn 还要 háiyào 详细 xiángxì shuō

    - về vấn đề này, phần sau sẽ nói kỹ.

  • volume volume

    - 一会 yīhuì 发短信 fāduǎnxìn gěi 详细 xiángxì shuō

    - Tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau để biết thêm chi tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细说

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 声细气 shēngxìqì de

    - cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 保修卡 bǎoxiūkǎ shàng yǒu 详细 xiángxì 说明 shuōmíng

    - Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.

  • volume volume

    - tīng 细说 xìshuō 根苗 gēnmiáo

    - nghe tôi nói rõ nguyên do.

  • volume volume

    - 小说 xiǎoshuō zhōng de 细节 xìjié hěn 生动 shēngdòng

    - Các tình tiết trong tiểu thuyết rất sinh động.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 底细 dǐxì 乱说话 luànshuōhuà

    - Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 详细 xiángxì 说明 shuōmíng le 这道题 zhèdàotí

    - Cô giáo đã giải thích chi tiết câu hỏi này.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 火头上 huǒtóushàng děng 消消气 xiāoxiāoqì zài gēn 细说 xìshuō

    - anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.

  • volume volume

    - shì 妻管严 qīguǎnyán 家里 jiālǐ 事无巨细 shìwújùxì quán yóu 老婆 lǎopó 说了算 shuōlesuàn

    - Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao