Đọc nhanh: 生活费 (sinh hoạt phí). Ý nghĩa là: sinh hoạt phí. Ví dụ : - 生活费之外,又发给五十块钱做零用。 ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.. - 这个奖学金的生活费全包是多少? Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?. - 生活费用 chi phí sinh hoạt
生活费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh hoạt phí
维持生活的费用
- 生活费 之外 , 又 发给 五十块 钱 做 零用
- ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.
- 这个 奖学金 的 生活费 全包 是 多少 ?
- Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?
- 生活费用
- chi phí sinh hoạt
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活费
- 生活费用
- chi phí sinh hoạt
- 这个 奖学金 的 生活费 全包 是 多少 ?
- Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 我 的 生活费 花 的 差不多 了
- Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.
- 乡村 生活 确实 让 人 愉快
- Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.
- 你 需要 多少 生活费 ?
- Con cần bao nhiêu sinh hoạt phí?
- 生活费 之外 , 又 发给 五十块 钱 做 零用
- ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.
- 她 挣来 生活 的 费用
- Cô ấy kiếm được chi phí sinh hoạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
生›
费›