Đọc nhanh: 城建 (thành kiến). Ý nghĩa là: xây thành; xây dựng thành phố.
城建 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây thành; xây dựng thành phố
城市建设的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城建
- 城市 建设 呈现 蓬勃 态势
- Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.
- 这里 在 建设 一个 新 城市
- Ở đây đang xây một thành phố mới.
- 这个 建筑 是 城市 的 标志
- Công trình này là biểu tượng của thành phố.
- 长城 是 古代 的 大型 建筑
- Trường thành là một kiến trúc cổ đại khổng lồ
- 这 城市 建设 的 非常 快 , 于今 已 看不出 原来 的 面貌
- Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.
- 城市 建设 追求 现代化
- Xây dựng thành phố theo hướng hiện đại hóa.
- 这个 城市 的 建设 发展 很快 , 新 的 楼房 随处可见
- việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.
- 这个 城市 正在 建设 更 多 的 自行车道
- Thành phố này đang xây dựng thêm nhiều làn xe đạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
建›