Đọc nhanh: 练队 (luyện đội). Ý nghĩa là: tập đội hình; duyệt đội hình.
练队 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập đội hình; duyệt đội hình
参加游行或检阅之前练习队形、步伐等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 练队
- 队列训练
- huấn luyện đội ngũ
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 教练 命令 队伍 集合
- Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 王 教练 对 队员 们 言传身教
- Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.
- 部队 的 训练 得到 了 地方 上 的 支持
- Huấn luyện của quân đội được sự hỗ trợ từ địa phương.
- 在 比赛 前 , 队员 们 练 得 很 刻苦
- Trước trận đấu, các vận động viên luyện tập rất chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
练›
队›