Đọc nhanh: 练手 (luyện thủ). Ý nghĩa là: luyện tập; tập luyện (một số thao tác, kỹ năng). Ví dụ : - 初学裁缝,先做点儿小孩儿衣服练练手。 mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
练手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luyện tập; tập luyện (một số thao tác, kỹ năng)
练习做活儿技能
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 练手
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 她 手持 一条 彩练
- Cô ấy cầm một dải lụa trắng.
- 我 在 练 唐手 道
- Tôi làm Tang Soo Do.
- 你 没用 双手 练习 手术 吗
- Bạn chưa thực hành hoạt động bằng cả hai tay?
- 他 练功夫 多年 , 身手不凡
- Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 几天 不 练琴 , 手指 就 回生
- mấy ngày không đánh đàn, ngón tay hơi cứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
练›