Đọc nhanh: 练武 (luyện vũ). Ý nghĩa là: luyện võ; tập võ; dượt võ, học quân sự, học kỹ thuật. Ví dụ : - 练武强身。 tập luyện võ công thân thể cường tráng; tập võ để có sức khoẻ.. - 民兵利用生产空隙练武。 dân binh lợi dụng những lúc rãnh rỗi trong sản xuất để học quân sự.. - 各行各业都在开展技术练武。 các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.
练武 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. luyện võ; tập võ; dượt võ
学习或练习武艺
- 练武 强身
- tập luyện võ công thân thể cường tráng; tập võ để có sức khoẻ.
✪ 2. học quân sự
学习或练习军事技术
- 民兵 利用 生产 空隙 练武
- dân binh lợi dụng những lúc rãnh rỗi trong sản xuất để học quân sự.
✪ 3. học kỹ thuật
泛指学习或练习各项技术
- 各行各业 都 在 开展 技术 练武
- các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 练武
- 练武 强身
- tập luyện võ công thân thể cường tráng; tập võ để có sức khoẻ.
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 爷爷 每天 都 练武
- Ông ngày nào cũng luyện võ.
- 民兵 利用 生产 空隙 练武
- dân binh lợi dụng những lúc rãnh rỗi trong sản xuất để học quân sự.
- 我 喜欢 我 的 武术 教练
- Tôi thích huấn luyện viên võ thuật của mình.
- 他练 的 武术 有 许多 高难 动作
- anh ấy tập võ có nhiều động tác rất kỹ thuật khó.
- 练武功 是 让 你们 强身健体 , 而 不是 好勇斗狠
- Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
- 各行各业 都 在 开展 技术 练武
- các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
练›