Đọc nhanh: 帝国大厦 (đế quốc đại hạ). Ý nghĩa là: Tòa nhà Empire State (Thành phố New York). Ví dụ : - 她把你指向了帝国大厦 Cô ấy dẫn bạn đến Tòa nhà Empire State.
帝国大厦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tòa nhà Empire State (Thành phố New York)
Empire State Building (New York City)
- 她 把 你 指向 了 帝国大厦
- Cô ấy dẫn bạn đến Tòa nhà Empire State.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帝国大厦
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 国际 大厦 位于 市中心
- Tòa nhà Quốc tế nằm ở trung tâm thành phố.
- 她 把 你 指向 了 帝国大厦
- Cô ấy dẫn bạn đến Tòa nhà Empire State.
- 我们 失去 了 旧 国会 大厦
- Chúng tôi đã mất tòa nhà Old State Capitol.
- 我要 一间 能 看到 国会 大厦 的 房间
- Tôi đã yêu cầu một cái nhìn của Capitol.
- 她 应该 要求 一间 面对 国会 大厦 的 房间
- Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
- 她 应该 要求 一间 能 看到 国会 大厦 风景 的 房间
- Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厦›
国›
大›
帝›