Đọc nhanh: 纽扣儿 (nữu khấu nhi). Ý nghĩa là: nút (dây buộc quần áo), nút áo.
纽扣儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nút (dây buộc quần áo)
✪ 2. nút áo
可以把衣服等扣起来的小形球状物或片状物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纽扣儿
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 金色 纽扣
- Khuy màu vàng.
- 绳上 有个 漂亮 扣儿
- Trên dây có một cái nút đẹp.
- 这个 旧 螺母 咬 不住 扣儿 了
- Cái đai ốc cũ này không còn vặn được vào ren nữa
- 这些 纽扣 与 样品 不符
- Những chiếc cúc này không giống mẫu.
- 你们 这儿 的 折扣 是 多少 ?
- Chiết khấu ở đây là bao nhiêu?
- 出门 之前 扣 上 纽扣
- Trước khi ra ngoài cài cúc áo vào.
- 她 一认 死扣儿 时 , 我们 都 害怕 她
- Hễ cô ấy ngoan cố, chúng tôi đều rất sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
扣›
纽›