Đọc nhanh: 锥形纸袋 (chuỳ hình chỉ đại). Ý nghĩa là: Túi giấy hình nón Túi giấy hình phễu.
锥形纸袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi giấy hình nón Túi giấy hình phễu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锥形纸袋
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一袋 奶 大概 有 200ml
- Một túi sữa có 200ml sữa
- 我们 形成 了 一个 口袋
- Chúng tôi đã tạo thành một vòng vây.
- 她 的 口袋 里 有 一张 纸条
- Túi của cô ấy có một mảnh giấy.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
纸›
袋›
锥›