Đọc nhanh: 纸包不住火 (chỉ bao bất trụ hoả). Ý nghĩa là: giấy không thể gói được lửa; cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra.
纸包不住火 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy không thể gói được lửa; cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
比喻丑陋的事情,终究会被揭露,无法隐藏,就像纸张无法包住火一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸包不住火
- 压不住 火儿
- Không nén được cơn giận.
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 火苗 包住 了 锅台
- Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 啥 叫 不信 包装纸 啊
- Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 纸包不住火 , 假面具 终久 要 被 揭穿
- kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
包›
火›
纸›