Đọc nhanh: 纸浆 (chỉ tương). Ý nghĩa là: bột giấy; nguyên liệu làm giấy. Ví dụ : - 纸浆表面结成薄膜。 trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.. - 把原料捣碎,放在石灰水里浸渍,再加蒸煮,变成糜烂的纸浆。 nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
纸浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bột giấy; nguyên liệu làm giấy
芦苇、稻草、竹子、木材等经过化学或机械方法处理,除去杂质后剩下的纤维素,是造纸的原料
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸浆
- 高丽纸
- giấy Cao Ly
- 他们 在 漂白 纸
- Bọn họ đang tẩy giấy trắng.
- 他们 在 报纸 上 报道 了 这件 事情
- Họ đã đưa tin đó trên báo chí.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浆›
纸›