Đọc nhanh: 纸围涎 (chỉ vi diện). Ý nghĩa là: Yếm dãi của trẻ em bằng giấy.
纸围涎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yếm dãi của trẻ em bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸围涎
- 高丽纸
- giấy Cao Ly
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 下围棋
- đánh cờ vây.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 下围棋 , 他 早就 厌倦 了
- Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
涎›
纸›