Đọc nhanh: 纸制或纸板制瓶封套 (chỉ chế hoặc chỉ bản chế bình phong sáo). Ý nghĩa là: Vỏ bọc chai bằng giấy hoặc bìa cứng.
纸制或纸板制瓶封套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỏ bọc chai bằng giấy hoặc bìa cứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸制或纸板制瓶封套
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 机制纸
- giấy làm bằng máy.
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 竹子 可以 用来 制作 纸张
- Tre có thể dùng để làm giấy.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 这些 树是 制造 优质 纸张 的 原料
- Những cây này là nguyên liệu để sản xuất giấy chất lượng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
套›
封›
或›
板›
瓶›
纸›