Đọc nhanh: 装订带 (trang đính đới). Ý nghĩa là: dải kim loại hoặc chất dẻo giữ gáy sách (vật liệu đóng sách).
装订带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dải kim loại hoặc chất dẻo giữ gáy sách (vật liệu đóng sách)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装订带
- 装订成册
- đóng sách thành cuốn
- 装订 车间
- phân xưởng đóng sách
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 由于 装订 不及 , 造成 杂志 脱期
- do đóng sách không kịp, nên tạp chí ra trễ.
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
装›
订›