Đọc nhanh: 纷杂 (phân tạp). Ý nghĩa là: hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn. Ví dụ : - 头绪纷杂 đầu mối lộn xộn. - 纷杂的思绪 mạch suy nghĩ lộn xộn
纷杂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn
多而乱;纷乱
- 头绪 纷杂
- đầu mối lộn xộn
- 纷杂 的 思绪
- mạch suy nghĩ lộn xộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷杂
- 事情 复杂 了 去 了
- Sự việc rất phức tạp.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 集市 的 景象 光怪陆离 纷然 杂陈
- Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.
- 头绪 纷杂
- đầu mối lộn xộn
- 纷杂 的 思绪
- mạch suy nghĩ lộn xộn
- 五彩缤纷
- loè loẹt rối rắm
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
- 这 起纠纷 很 复杂
- Cuộc tranh chấp này rất rắc rối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杂›
纷›