Đọc nhanh: 综观 (tống quan). Ý nghĩa là: tổng quan; nhìn chung; nhìn bao quát; nhìn tổng hợp. Ví dụ : - 综观全局 nhìn bao quát toàn cục
综观 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng quan; nhìn chung; nhìn bao quát; nhìn tổng hợp
综合观察
- 综观 全局
- nhìn bao quát toàn cục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综观
- 主观 世界
- Thế giới chủ quan.
- 综观 全局
- nhìn bao quát toàn cục
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
- 两人 的 观点 完全 矛盾
- Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
综›
观›