综观 zòngguān
volume volume

Từ hán việt: 【tống quan】

Đọc nhanh: 综观 (tống quan). Ý nghĩa là: tổng quan; nhìn chung; nhìn bao quát; nhìn tổng hợp. Ví dụ : - 综观全局 nhìn bao quát toàn cục

Ý Nghĩa của "综观" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

综观 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tổng quan; nhìn chung; nhìn bao quát; nhìn tổng hợp

综合观察

Ví dụ:
  • volume volume

    - 综观 zōngguān 全局 quánjú

    - nhìn bao quát toàn cục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综观

  • volume volume

    - 主观 zhǔguān 世界 shìjiè

    - Thế giới chủ quan.

  • volume volume

    - 综观 zōngguān 全局 quánjú

    - nhìn bao quát toàn cục

  • volume volume

    - 额窦 édòu 影响 yǐngxiǎng 面部 miànbù 外观 wàiguān

    - Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.

  • volume volume

    - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén dài 我们 wǒmen 参观 cānguān le 花园 huāyuán

    - Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 观点 guāndiǎn 完全 wánquán 矛盾 máodùn

    - Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 综合 zōnghé 研究 yánjiū le 问题 wèntí de 原因 yuányīn

    - Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè de 面貌 miànmào 大大 dàdà 改观 gǎiguān

    - bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Zèng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Tông , Tống , Tổng
    • Nét bút:フフ一丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJMF (女一十一火)
    • Bảng mã:U+7EFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao