Đọc nhanh: 纳粹分子 (nạp tuý phân tử). Ý nghĩa là: Phát xít. Ví dụ : - 我不觉得那样就算是纳粹分子了 Tôi không nghĩ điều đó khiến bạn trở thành một tên Quốc xã.
纳粹分子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát xít
Nazi
- 我 不 觉得 那样 就算 是 纳粹 分子 了
- Tôi không nghĩ điều đó khiến bạn trở thành một tên Quốc xã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳粹分子
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 我 不 觉得 那样 就算 是 纳粹 分子 了
- Tôi không nghĩ điều đó khiến bạn trở thành một tên Quốc xã.
- 中坚 分子
- phần tử trung kiên
- 他 也 算是 个 知识分子
- Anh ấy cũng được coi là một thành phần trí thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
子›
粹›
纳›