Đọc nhanh: 分子 (phân tử). Ý nghĩa là: phân số, phân tử, tử số. Ví dụ : - 死硬分子。 phần tử ngoan cố.. - 他跟投机倒把分子有瓜葛。 nó có dính líu với bọn đầu cơ.. - 狠 狠打击各种犯罪分子。 Nghiêm khắc đánh vào các phần tử tội phạm.
分子 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. phân số
见〖分数〗2.
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
- 狠 狠 打击 各种 犯罪分子
- Nghiêm khắc đánh vào các phần tử tội phạm.
- 贪污 分子 是 社会主义 建设 事业 的 蛀虫
- những phần tử tham ô là sâu mọt của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 把 那个 犯罪分子 看押 起来
- tạm giam phần tử tội phạm đó lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. phân tử
物质中能够独立存在并保持本物质一切化学性质的最小微粒,由原子组成
✪ 3. tử số
数学上指分数中在上面的实数, 如1/3中的 1
✪ 4. phần tử
属于一定阶级、阶层、集团或具有某种特征的人
- 知识分子
- Phần tử trí thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分子
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 他们 被 指责 为 白色 分子
- Họ bị chỉ trích là những phần tử phản cách mạng.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 他 也 算是 个 知识分子
- Anh ấy cũng được coi là một thành phần trí thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
子›