分子 fēnzǐ
volume volume

Từ hán việt: 【phân tử】

Đọc nhanh: 分子 (phân tử). Ý nghĩa là: phân số, phân tử, tử số. Ví dụ : - 死硬分子。 phần tử ngoan cố.. - 他跟投机倒把分子有瓜葛。 nó có dính líu với bọn đầu cơ.. - 狠打击各种犯罪分子。 Nghiêm khắc đánh vào các phần tử tội phạm.

Ý Nghĩa của "分子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

分子 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. phân số

见〖分数〗2.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 死硬 sǐyìng 分子 fènzǐ

    - phần tử ngoan cố.

  • volume volume

    - gēn 投机倒把 tóujīdǎobǎ 分子 fènzǐ yǒu 瓜葛 guāgé

    - nó có dính líu với bọn đầu cơ.

  • volume volume

    - hěn hěn 打击 dǎjī 各种 gèzhǒng 犯罪分子 fànzuìfènzǐ

    - Nghiêm khắc đánh vào các phần tử tội phạm.

  • volume volume

    - 贪污 tānwū 分子 fènzǐ shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè 事业 shìyè de 蛀虫 zhùchóng

    - những phần tử tham ô là sâu mọt của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 看押 kānyā 起来 qǐlai

    - tạm giam phần tử tội phạm đó lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. phân tử

物质中能够独立存在并保持本物质一切化学性质的最小微粒,由原子组成

✪ 3. tử số

数学上指分数中在上面的实数, 如1/3中的 1

✪ 4. phần tử

属于一定阶级、阶层、集团或具有某种特征的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知识分子 zhīshífènzǐ

    - Phần tử trí thức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分子

  • volume volume

    - 不法分子 bùfǎfènzǐ

    - phần tử phạm pháp

  • volume volume

    - 不要 búyào duì 孩子 háizi 太过分 tàiguòfèn

    - Đừng đối xử quá đáng với con cái.

  • volume volume

    - 人民 rénmín duì 那些 nèixiē 腐败分子 fǔbàifènzǐ hèn 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ

    - Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā zuò le 几辈子 jǐbèizi 邻居 línjū 素来 sùlái 情分 qíngfèn hǎo

    - hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 指责 zhǐzé wèi 白色 báisè 分子 fènzǐ

    - Họ bị chỉ trích là những phần tử phản cách mạng.

  • volume volume

    - zhōng měi 警方 jǐngfāng 通力合作 tōnglìhézuò 终于 zhōngyú 抓住 zhuāzhù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le 尼采 nícǎi de 思想 sīxiǎng 堕落 duòluò chéng 法西斯 fǎxīsī 分子 fènzǐ

    - Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.

  • volume volume

    - 算是 suànshì 知识分子 zhīshífènzǐ

    - Anh ấy cũng được coi là một thành phần trí thức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao