Đọc nhanh: 分子量 (phân tử lượng). Ý nghĩa là: phân tử lượng; trọng lượng phân tử.
分子量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân tử lượng; trọng lượng phân tử
分子的相对质量是一个分子中各原子的原子量的总和,如水 (H2O) 的分子量约为18,氢 (H2) 的分子量约为2
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分子量
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 中坚 分子
- phần tử trung kiên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
子›
量›