纽几内亚 niǔ jǐnèiyǎ
volume volume

Từ hán việt: 【nữu kỉ nội á】

Đọc nhanh: 纽几内亚 (nữu kỉ nội á). Ý nghĩa là: New Guinea, Papua-New Guinea.

Ý Nghĩa của "纽几内亚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纽几内亚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. New Guinea

✪ 2. Papua-New Guinea

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纽几内亚

  • volume volume

    - yǒu le 计算机 jìsuànjī 繁复 fánfù de 计算 jìsuàn 工作 gōngzuò zài 几秒钟 jǐmiǎozhōng 之内 zhīnèi jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng

    - có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 几天 jǐtiān nèi zào le

    - Đất trong vài ngày đã khô.

  • volume volume

    - zài 河内 hénèi 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān kàn

    - Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.

  • volume volume

    - 会后 huìhòu 追记 zhuījì le 几个 jǐgè 发言 fāyán de 主要 zhǔyào 内容 nèiróng

    - sau cuộc họp, anh ấy ghi lại nội dung chủ yếu của mấy lời phát biểu.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 反叛 fǎnpàn 军队 jūnduì 进入 jìnrù le 金沙萨 jīnshāsà 境内 jìngnèi 几公里 jǐgōnglǐ chù

    - Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.

  • volume volume

    - 通才 tōngcái zài 几种 jǐzhǒng 领域 lǐngyù 内有 nèiyǒu 广泛 guǎngfàn de 普遍 pǔbiàn de 知识 zhīshí 技能 jìnéng de 一种 yīzhǒng rén

    - Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 预见 yùjiàn 我厂 wǒchǎng de 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng 几年 jǐnián nèi jiāng yǒu 很大 hěndà de 提高 tígāo

    - có thể biết trước, trình độ sản xuất của nhà máy chúng ta trong những năm tới sẽ được nâng cao rất nhiều.

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), nhị 二 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Á
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MTC (一廿金)
    • Bảng mã:U+4E9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Niǔ
    • Âm hán việt: Nữu , Nựu
    • Nét bút:フフ一フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNG (女一弓土)
    • Bảng mã:U+7EBD
    • Tần suất sử dụng:Cao