纪要 jìyào
volume volume

Từ hán việt: 【kỷ yếu】

Đọc nhanh: 纪要 (kỷ yếu). Ý nghĩa là: kỷ yếu; tóm tắt; ghi chép những điều cốt yếu. Ví dụ : - 新闻纪要。 tin tóm tắt.. - 会谈纪要。 tóm tắt cuộc hội đàm.

Ý Nghĩa của "纪要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

纪要 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỷ yếu; tóm tắt; ghi chép những điều cốt yếu

记要记录要点的文字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新闻 xīnwén 纪要 jìyào

    - tin tóm tắt.

  • volume volume

    - 会谈纪要 huìtánjìyào

    - tóm tắt cuộc hội đàm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪要

  • volume volume

    - shì 一处 yīchù 重要 zhòngyào de 巴斯克 bāsīkè 纪念碑 jìniànbēi

    - Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 整顿 zhěngdùn 风纪 fēngjì

    - Chúng ta phải chỉnh đốn tác phong và kỷ luật.

  • volume volume

    - 会谈纪要 huìtánjìyào

    - tóm tắt cuộc hội đàm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 严格纪律 yángéjìlǜ

    - Chúng ta cần thực hiện nghiêm kỷ luật.

  • volume volume

    - 寒武纪 hánwǔjì shì 一个 yígè 重要 zhòngyào de 地质 dìzhì 时期 shíqī

    - Kỷ Cambri là một thời kỳ địa chất quan trọng.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 严肃 yánsù 考场 kǎochǎng 纪律 jìlǜ

    - Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 公共 gōnggòng 纪律 jìlǜ

    - Chúng ta phải tuân thủ kỷ luật chung.

  • volume volume

    - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フフ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSU (女一尸山)
    • Bảng mã:U+7EAA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao