Đọc nhanh: 纪要 (kỷ yếu). Ý nghĩa là: kỷ yếu; tóm tắt; ghi chép những điều cốt yếu. Ví dụ : - 新闻纪要。 tin tóm tắt.. - 会谈纪要。 tóm tắt cuộc hội đàm.
纪要 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỷ yếu; tóm tắt; ghi chép những điều cốt yếu
记要记录要点的文字
- 新闻 纪要
- tin tóm tắt.
- 会谈纪要
- tóm tắt cuộc hội đàm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪要
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 我们 要 整顿 风纪
- Chúng ta phải chỉnh đốn tác phong và kỷ luật.
- 会谈纪要
- tóm tắt cuộc hội đàm.
- 我们 需要 严格纪律
- Chúng ta cần thực hiện nghiêm kỷ luật.
- 寒武纪 是 一个 重要 的 地质 时期
- Kỷ Cambri là một thời kỳ địa chất quan trọng.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 我们 要 遵守 公共 纪律
- Chúng ta phải tuân thủ kỷ luật chung.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纪›
要›