Đọc nhanh: 纪行 (kỷ hành). Ý nghĩa là: nhật ký hành trình (ghi lại những gì nghe được, thấy được); kỷ hành. Ví dụ : - 《延安纪行》。 nhật ký về cuộc hành trình ở Diên An.
纪行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhật ký hành trình (ghi lại những gì nghe được, thấy được); kỷ hành
记载旅行见闻的文字,图画 (多用于标题)
- 《 延安 纪行 》
- nhật ký về cuộc hành trình ở Diên An.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪行
- 《 延安 纪行 》
- nhật ký về cuộc hành trình ở Diên An.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纪›
行›