Đọc nhanh: 敬请 (kính thỉnh). Ý nghĩa là: làm ơn (làm cái gì đó) (biểu mẫu).
敬请 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ơn (làm cái gì đó) (biểu mẫu)
please (do sth) (deferential form)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬请
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 敬请 赐示
- Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 如 有 不便 , 敬请 见谅
- Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.
- 食物 已敬具 , 请 享用
- Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.
- 敬请 莅临指导
- kính mời quý khách đến cho lời chỉ giáo.
- 敬请 大人 钧鉴
- Kính mong đại nhân xem xét cho.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
请›