Đọc nhanh: 约计 (ước kế). Ý nghĩa là: ước tính; tính đại khái, tính phỏng. Ví dụ : - 约计有五十来人。 ước tính có khoảng 50 người trở lại.
约计 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ước tính; tính đại khái
约略计算
- 约计 有 五十 来 人
- ước tính có khoảng 50 người trở lại.
✪ 2. tính phỏng
编制预算以前对收支指标所提出的大概数字, 预算就是这个数字的基础上, 经过进一步的详细计算而编制出来的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约计
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 约瑟夫 · 斯大林 曾 有 一项 研究 计划
- Joseph Stalin đã có một chương trình nghiên cứu
- 这个 计划 受 政策 的 约束
- Kế hoạch này bị ràng buộc bởi chính sách.
- 约计 有 五十 来 人
- ước tính có khoảng 50 người trở lại.
- 计划 进行 时间 制约
- Kế hoạch bị hạn chế bởi thời gian.
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
- 天气 制约 了 我们 的 计划
- Thời tiết hạn chế kế hoạch của chúng ta.
- 这位 时装 设计师 的 作品 以 简约 而 优雅 著称
- Các tác phẩm của nhà thiết kế thời trang này nổi bật nhờ sự đơn giản và thanh lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
约›
计›