Đọc nhanh: 约集 (ước tập). Ý nghĩa là: mời họp mặt. Ví dụ : - 约集有关人员开个会。 mời họp mặt những nhân viên có liên quan.
约集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời họp mặt
请人到一起;邀集
- 约集 有关 人员 开个 会
- mời họp mặt những nhân viên có liên quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约集
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不 约 不同
- không hẹn mà gặp; không bàn mà trùng ý
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 约翰 已经 著手 集邮 好像 真 入迷 了
- John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 约集 有关 人员 开个 会
- mời họp mặt những nhân viên có liên quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
约›
集›