Đọc nhanh: 红绿灯 (hồng lục đăng). Ý nghĩa là: đèn giao thông; đèn xanh đèn đỏ. Ví dụ : - 请在红绿灯前停车。 Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.. - 那里有没有红绿灯? Ở đó có đèn giao thông không?
红绿灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn giao thông; đèn xanh đèn đỏ
指挥车辆通行的信号灯,多设在城市的交叉路口,红灯指示停止,绿灯指示前进
- 请 在 红绿灯 前 停车
- Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.
- 那里 有没有 红绿灯 ?
- Ở đó có đèn giao thông không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红绿灯
- 那里 有 红绿灯 吗 ?
- ở đó có đèn giao thông không?
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 请 在 红绿灯 前 停车
- Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.
- 我 看错 红绿灯 信号
- tôi đọc nhầm tín hiệu đèn giao thông.
- 骑车 时 , 不要 忘记 看 红绿灯
- khi đi xe, đừng quên nhìn vào đèn giao thông.
- 那里 有没有 红绿灯 ?
- Ở đó có đèn giao thông không?
- 司机 在 红绿灯 前 把 车 停住
- bác tài dừng xe trước đèn giao thông.
- 每个 十字路口 都 有 红绿灯
- ở mỗi ngã tư đều có đèn giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
红›
绿›