Đọc nhanh: 红色 (hồng sắc). Ý nghĩa là: màu đỏ; đỏ; màu hồng; gấc, đỏ; cách mạng (tượng trưng cho cách mạng). Ví dụ : - 红色政权 chính quyền cách mạng. - 红色根据地 căn cứ địa cách mạng
红色 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. màu đỏ; đỏ; màu hồng; gấc
红的颜色
✪ 2. đỏ; cách mạng (tượng trưng cho cách mạng)
象征革命或政治觉悟高
- 红色政权
- chính quyền cách mạng
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红色
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 她 有 红色 的 嘴唇
- Cô ấy có đôi môi đỏ.
- 卧室 涂成 了 淡 粉红色
- Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.
- 他 喜欢 粉红色 的
- Anh ấy thích màu hồng phấn.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
- 他 戴 了 一条 红色 的 领带
- Anh ấy đeo một chiếc cà vạt đỏ.
- 你 的 车 是 暗红色 的 吗 ?
- Xe của bạn là cái màu đỏ đậm phải không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›
色›
huyết sắc; màu máu (màu da thịt hồng hào); máu mặt
Màu đỏ son
Màu Hồng
Đỏ, Đỏ Bừng, Đỏ Ửng