Đọc nhanh: 红色保险箱 (hồng sắc bảo hiểm tương). Ý nghĩa là: miễn nhiễm; môi trường miễn nhiễm.
红色保险箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miễn nhiễm; môi trường miễn nhiễm
比喻能确保人永远不变坏的可靠环境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红色保险箱
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 伊斯坦布尔 的 保险箱
- Hộp ở Istanbul.
- 他 想 投保 汽车保险
- Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 他 喜欢 粉红色 的
- Anh ấy thích màu hồng phấn.
- 红高粱 是 一部 出色 的 电影 , 它 的 画面 漂亮
- "Cao lương đỏ" là một bộ phim điện ảnh xuất sắc với đồ họa đẹp mắt.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
箱›
红›
色›
险›