Đọc nhanh: 山里红 (sơn lí hồng). Ý nghĩa là: cây hồng núi; cây táo gai; sơn lý hồng, quả hồng núi; quả táo gai.
山里红 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây hồng núi; cây táo gai; sơn lý hồng
山里红树,落叶乔木,叶子卵形,花白色果实圆形,深红色,有白色斑点,味酸,可以吃,也可以入药
✪ 2. quả hồng núi; quả táo gai
这种植物的果实有的地区叫红果儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山里红
- 他 剜 出 了 地里 的 红薯
- Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.
- 屋里 一水儿 红木家具
- trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 在 山洞 里 藏匿 了 多天
- ẩn náu ở Sơn Đông nhiều ngày
- 他 在 菜肴 里加 了 红枣
- Anh ấy thêm táo đỏ vào món ăn.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
红›
里›