Đọc nhanh: 红白喜事 (hồng bạch hỉ sự). Ý nghĩa là: việc hiếu hỉ; chuyện vui buồn; ma chay cưới hỏi; ma chay cưới xin.
红白喜事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc hiếu hỉ; chuyện vui buồn; ma chay cưới hỏi; ma chay cưới xin
男女结婚是喜事,高寿的人病逝的丧事叫喜丧,统称红白喜事有时也说红白事泛指婚丧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红白喜事
- 红白事
- việc hiếu việc hỉ
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 他 喜欢 粉红色 的
- Anh ấy thích màu hồng phấn.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 喜欢 喝 红豆 糖 羹
- Anh ấy thích ăn chè đậu đỏ.
- 今日 有件 喜庆 之 事
- Hôm nay có một chuyện vui.
- 他 喜欢 分享 旅行 故事
- Anh ấy thích chia sẻ câu chuyện du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
喜›
白›
红›