绿
volume volume

Từ hán việt: 【lục】

Đọc nhanh: 绿 (lục). Ý nghĩa là: xanh; xanh lục; xanh lá cây, chuyển xanh; chuyển màu xanh, họ Lục. Ví dụ : - 草地上长满了绿草。 Cỏ xanh mọc đầy trên cánh đồng.. - 花红柳绿的春天来了。 Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.. - 他穿了一件绿衣服。 Anh ấy mặc một chiếc áo xanh.

Ý Nghĩa của "绿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

绿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xanh; xanh lục; xanh lá cây

形容颜色像正在生长的草和树叶一样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 草地 cǎodì shàng 长满 zhǎngmǎn le 绿草 lǜcǎo

    - Cỏ xanh mọc đầy trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 花红柳绿 huāhóngliǔlǜ de 春天 chūntiān lái le

    - Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一件 yījiàn 绿 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc một chiếc áo xanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

绿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyển xanh; chuyển màu xanh

变绿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 草绿 cǎolǜ le 春天 chūntiān lái le

    - Cỏ đã xanh, mùa xuân đến rồi.

  • volume volume

    - 叶子 yèzi zài 阳光 yángguāng 下绿 xiàlǜ le

    - Lá cây dưới ánh nắng đã chuyển xanh.

  • volume volume

    - 农田 nóngtián de 麦子 màizi 绿 le

    - Lúa trong cánh đồng đã chuyển xanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

绿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Lục

Ví dụ:
  • volume volume

    - 绿 先生 xiānsheng 今天 jīntiān lái

    - Hôm nay ông Lục không đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿

  • volume volume

    - 先熬 xiānáo xiē 绿豆汤 lǜdòutāng huǒ

    - hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 玉米地 yùmǐdì de 间隙 jiànxì 套种 tàozhòng 绿豆 lǜdòu

    - lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.

  • volume volume

    - gāng 下过 xiàguò 花草树木 huācǎoshùmù de 叶子 yèzi 绿得 lǜdé 油亮 yóuliàng 油亮 yóuliàng de

    - vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé le 绿色 lǜsè 作为 zuòwéi 背景色 bèijǐngsè

    - Anh ấy chọn màu xanh lá làm màu nền.

  • volume volume

    - 农田 nóngtián de 麦子 màizi 绿 le

    - Lúa trong cánh đồng đã chuyển xanh.

  • volume volume

    - tǎng zài 绿草 lǜcǎo 地上 dìshàng 休息 xiūxī

    - Anh ấy nằm nghỉ trên bãi cỏ xanh.

  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào 自己 zìjǐ huì dài 绿色 lǜsè 帽子 màozi

    - Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā de 叶子 yèzi shì 绿色 lǜsè de

    - Lá của cây dưa chuột màu xanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 绿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao