Đọc nhanh: 绿 (lục). Ý nghĩa là: xanh; xanh lục; xanh lá cây, chuyển xanh; chuyển màu xanh, họ Lục. Ví dụ : - 草地上长满了绿草。 Cỏ xanh mọc đầy trên cánh đồng.. - 花红柳绿的春天来了。 Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.. - 他穿了一件绿衣服。 Anh ấy mặc một chiếc áo xanh.
绿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh; xanh lục; xanh lá cây
形容颜色像正在生长的草和树叶一样
- 草地 上 长满 了 绿草
- Cỏ xanh mọc đầy trên cánh đồng.
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 他 穿 了 一件 绿 衣服
- Anh ấy mặc một chiếc áo xanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
绿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển xanh; chuyển màu xanh
变绿
- 草绿 了 , 春天 来 了
- Cỏ đã xanh, mùa xuân đến rồi.
- 叶子 在 阳光 下绿 了
- Lá cây dưới ánh nắng đã chuyển xanh.
- 农田 里 的 麦子 绿 了
- Lúa trong cánh đồng đã chuyển xanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
绿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Lục
姓
- 绿 先生 今天 不 来
- Hôm nay ông Lục không đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿
- 先熬 些 绿豆汤 喝 , 去 去 火
- hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 他 选择 了 绿色 作为 背景色
- Anh ấy chọn màu xanh lá làm màu nền.
- 农田 里 的 麦子 绿 了
- Lúa trong cánh đồng đã chuyển xanh.
- 他 躺 在 绿草 地上 休息
- Anh ấy nằm nghỉ trên bãi cỏ xanh.
- 他 没想到 自己 会 戴 绿色 帽子
- Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绿›