Đọc nhanh: 红案 (hồng án). Ý nghĩa là: nấu ăn; làm đồ ăn; chế biến thức ăn.
红案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nấu ăn; làm đồ ăn; chế biến thức ăn
(红案儿) 炊事分工上指做菜的工作 (区别于'白案')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红案
- 这个 图案 的 地 是 红色 的
- Nền của hoa văn này là màu đỏ.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
红›